Đọc nhanh: 玉雪 (ngọc tuyết). Ý nghĩa là: Tuyết trắng. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: Quýnh như ngọc tuyết chiếu tình lam 炯如玉雪照晴嵐 (Tống Trâu Nguyên Thăng quy An Phúc 送鄒元升歸安福) Sáng như tuyết trắng soi khí núi lúc trời tạnh ráo. Tỉ dụ trắng đẹp. ◇Thang Thức 湯式: Ngọc tuyết nhan; thúy vân hoàn; Chiêu Dương điện lí túy liễu kỉ phiên 玉雪顏; 翠雲鬟; 昭陽殿裏醉了幾番 (Liễu doanh khúc 柳營曲; Tiết quỳnh quỳnh đàn tranh đồ 薛瓊瓊彈箏圖) Mặt tuyết xinh; tóc mây biếc; trong điện Chiêu Dương say mấy bận. Tỉ dụ trong sạch cao khiết. Mượn chỉ hoa trắng. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Ngọc tuyết phiêu linh tiện tự nê; Tích hoa hoàn kí thưởng hoa thì 玉雪飄零賤似泥; 惜花還記賞花時 (Liên tịch đại phong lăng hàn mai dĩ linh lạc đãi tận 連夕大風凌寒梅已零落殆盡) Hoa trắng phiêu linh hèn mọn như bùn; Tiếc hoa ghi lại lúc thưởng hoa. Chỉ vợ trẻ hoặc con yêu quý..
玉雪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyết trắng. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: Quýnh như ngọc tuyết chiếu tình lam 炯如玉雪照晴嵐 (Tống Trâu Nguyên Thăng quy An Phúc 送鄒元升歸安福) Sáng như tuyết trắng soi khí núi lúc trời tạnh ráo. Tỉ dụ trắng đẹp. ◇Thang Thức 湯式: Ngọc tuyết nhan; thúy vân hoàn; Chiêu Dương điện lí túy liễu kỉ phiên 玉雪顏; 翠雲鬟; 昭陽殿裏醉了幾番 (Liễu doanh khúc 柳營曲; Tiết quỳnh quỳnh đàn tranh đồ 薛瓊瓊彈箏圖) Mặt tuyết xinh; tóc mây biếc; trong điện Chiêu Dương say mấy bận. Tỉ dụ trong sạch cao khiết. Mượn chỉ hoa trắng. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Ngọc tuyết phiêu linh tiện tự nê; Tích hoa hoàn kí thưởng hoa thì 玉雪飄零賤似泥; 惜花還記賞花時 (Liên tịch đại phong lăng hàn mai dĩ linh lạc đãi tận 連夕大風凌寒梅已零落殆盡) Hoa trắng phiêu linh hèn mọn như bùn; Tiếc hoa ghi lại lúc thưởng hoa. Chỉ vợ trẻ hoặc con yêu quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉雪
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 他们 在 堆雪人
- Bọn họ đang đắp người tuyết.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
雪›