Đọc nhanh: 百花王 (bách hoa vương). Ý nghĩa là: Tức hoa mẫu đơn 牡丹. Biệt danh của cây thạch lựu 石榴..
百花王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tức hoa mẫu đơn 牡丹. Biệt danh của cây thạch lựu 石榴.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花王
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 王府 的 花园 四季如春
- Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
百›
花›