Đọc nhanh: 玉帝 (ngọc đế). Ý nghĩa là: Ngọc hoàng.
玉帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngọc hoàng
the Jade Emperor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉帝
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 玉帝 的 宫 在 云端
- Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
玉›