Đọc nhanh: 王位 (vương vị). Ý nghĩa là: vương quyền, tước vị vua, vì. Ví dụ : - 王位继承人。 người nối ngôi vua.
王位 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vương quyền
kingship
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
✪ 2. tước vị vua
title of king
✪ 3. vì
帝王的权位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王位
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 这位 亲王 很 有 权势
- Thân vương này rất có quyền lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
王›