Đọc nhanh: 玉器 (ngọc khí). Ý nghĩa là: đồ ngọc; đồ bằng ngọc. Ví dụ : - 这是收藏的一批中国玉器。 Đây là một bộ sưu tập đồ trang sức ngọc trai Trung Quốc.
玉器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ngọc; đồ bằng ngọc
用玉石雕琢成的各种器物多为工艺美术品
- 这是 收藏 的 一批 中国 玉器
- Đây là một bộ sưu tập đồ trang sức ngọc trai Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 玉不琢 , 不成器
- ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 这是 收藏 的 一批 中国 玉器
- Đây là một bộ sưu tập đồ trang sức ngọc trai Trung Quốc.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
玉›