玉器 yùqì
volume volume

Từ hán việt: 【ngọc khí】

Đọc nhanh: 玉器 (ngọc khí). Ý nghĩa là: đồ ngọc; đồ bằng ngọc. Ví dụ : - 这是收藏的一批中国玉器。 Đây là một bộ sưu tập đồ trang sức ngọc trai Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "玉器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

玉器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ ngọc; đồ bằng ngọc

用玉石雕琢成的各种器物多为工艺美术品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 收藏 shōucáng de 一批 yīpī 中国 zhōngguó 玉器 yùqì

    - Đây là một bộ sưu tập đồ trang sức ngọc trai Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉器

  • volume volume

    - 中提琴 zhōngtíqín shì 一种 yīzhǒng 弦乐器 xiányuèqì

    - Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."

  • volume volume

    - 玉不琢 yùbùzhuó 不成器 bùchéngqì

    - ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.

  • volume volume

    - 互联网 hùliánwǎng 浏览器 liúlǎnqì

    - Trình duyệt Internet.

  • volume volume

    - 美国 měiguó 农民 nóngmín 使用 shǐyòng 机器 jīqì 收割 shōugē 玉米 yùmǐ

    - Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 收藏 shōucáng de 一批 yīpī 中国 zhōngguó 玉器 yùqì

    - Đây là một bộ sưu tập đồ trang sức ngọc trai Trung Quốc.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - rén 体内 tǐnèi de 器官 qìguān hěn 复杂 fùzá

    - Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 厂里 chǎnglǐ yào tiān 不少 bùshǎo 机器 jīqì 用项 yòngxiàng 自然 zìrán yào 增加 zēngjiā 一些 yīxiē

    - năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao