Đọc nhanh: 玉色 (ngọc sắc). Ý nghĩa là: xanh ngọc; xanh nhạt; xanh lơ.
玉色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh ngọc; xanh nhạt; xanh lơ
淡青色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 玉版宣 ( 色 白质 坚 的 宣纸 )
- giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 这块 玉是 玹 色
- Miếng ngọc này có màu ngọc bích.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 我 喜欢 玹 色 的 玉佩
- Tôi thích miếng ngọc màu ngọc bích.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
色›