玉兔 yùtù
volume volume

Từ hán việt: 【ngọc thỏ】

Đọc nhanh: 玉兔 (ngọc thỏ). Ý nghĩa là: thỏ ngọc; mặt trăng; ngọc thố; ngân thố; thỏ bạc. Ví dụ : - 玉兔东升 vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

Ý Nghĩa của "玉兔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玉兔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thỏ ngọc; mặt trăng; ngọc thố; ngân thố; thỏ bạc

指月亮,传说中月中有兔; 月的俗称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玉兔 yùtù 东升 dōngshēng

    - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉兔

  • volume volume

    - 玉兔 yùtù 东升 dōngshēng

    - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

  • volume volume

    - zài niǎn 玉米 yùmǐ

    - Anh ấy đang xay ngô.

  • volume volume

    - zhe kuài 瑞玉 ruìyù

    - Anh ấy cầm một miếng ngọc bội.

  • volume volume

    - 玉石 yùshí 错得 cuòdé hěn 光滑 guānghuá

    - Anh ấy mài ngọc rất mịn.

  • volume volume

    - 玉米 yùmǐ 稿 gǎo 收集 shōují 起来 qǐlai

    - Anh ấy thu thập thân cây ngô.

  • volume volume

    - 这包 zhèbāo 玉米 yùmǐ cún le 六个月 liùgèyuè

    - Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.

  • volume volume

    - cái shì 最帅 zuìshuài 古装 gǔzhuāng 美男 měinán 风度翩翩 fēngdùpiānpiān 玉树临风 yùshùlínfēng

    - Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thỏ , Thố
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUI (弓山戈)
    • Bảng mã:U+5154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao