兔子 tùzi
volume volume

Từ hán việt: 【thố tử】

Đọc nhanh: 兔子 (thố tử). Ý nghĩa là: thỏ; con thỏ. Ví dụ : - 我有一只兔子。 Tớ có một con thỏ.. - 兔子有长耳朵。 Thỏ có đôi tai dài.. - 白兔子真漂亮。 Thỏ trắng thật xinh.

Ý Nghĩa của "兔子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兔子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thỏ; con thỏ

兔的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一只 yīzhī 兔子 tùzi

    - Tớ có một con thỏ.

  • volume volume

    - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • volume volume

    - bái 兔子 tùzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Thỏ trắng thật xinh.

  • volume volume

    - pǎo xiàng 兔子 tùzi 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔子

  • volume volume

    - 羔子 gāozǐ

    - thỏ con

  • volume volume

    - 小兔子 xiǎotùzi 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.

  • volume volume

    - 兔子 tùzi 跳过 tiàoguò 小沟 xiǎogōu

    - Con thỏ nhảy qua mương.

  • volume volume

    - 兔子 tùzi 繁殖 fánzhí 很快 hěnkuài

    - Thỏ sinh sản rất nhanh.

  • volume volume

    - 兔子 tùzi quán zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Con thỏ cuộn tròn trong góc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喂养 wèiyǎng 一只 yīzhī 兔子 tùzi

    - Họ nuôi một con thỏ.

  • volume volume

    - pǎo xiàng 兔子 tùzi 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thỏ , Thố
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUI (弓山戈)
    • Bảng mã:U+5154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao