Đọc nhanh: 玉音 (ngọc âm). Ý nghĩa là: lời vàng ngọc (tôn xưng thư từ, lời nói của người khác.). Ví dụ : - 伫候玉音 trông chờ lời vàng ngọc
玉音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời vàng ngọc (tôn xưng thư từ, lời nói của người khác.)
尊称对方的书信、言词 (多用于书信)
- 伫候 玉音
- trông chờ lời vàng ngọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉音
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 那 优美 的 玉音 , 让 人 陶醉
- Giọng nói trong trẻo và êm dịu đó khiến người ta say mê.
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 伫候 玉音
- trông chờ lời vàng ngọc
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
音›