Đọc nhanh: 玄奥 (huyền áo). Ý nghĩa là: trừu tượng, bí ẩn sâu sắc, những bí ẩn của vũ trụ.
玄奥 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trừu tượng
abstruse
✪ 2. bí ẩn sâu sắc
profound mystery
✪ 3. những bí ẩn của vũ trụ
the mysteries of the universe
✪ 4. nhiệm
奥妙神秘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄奥
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 走进 了 奥室
- Anh ấy bước vào căn phòng bên trong.
- 他 住 在 房子 的 堂奥
- Anh ấy sống trong góc sâu của ngôi nhà.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
玄›