Đọc nhanh: 玄理 (huyền lí). Ý nghĩa là: lý thuyết triết học của phái Ngụy và Tấn 玄學 | 玄学, lý thuyết sâu sắc, huyền lý.
玄理 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết triết học của phái Ngụy và Tấn 玄學 | 玄学
philosophical theory of Wei and Jin 玄學|玄学 sect
✪ 2. lý thuyết sâu sắc
profound theory
✪ 3. huyền lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄理
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玄›
理›