Đọc nhanh: 玄秘 (huyền bí). Ý nghĩa là: học thuyết trừu tượng (ví dụ: tôn giáo), bí ẩn, huyền bí.
✪ 1. học thuyết trừu tượng (ví dụ: tôn giáo)
abstruse doctrine (e.g. religious)
✪ 2. bí ẩn
mysterious
✪ 3. huyền bí
mystery; occult
✪ 4. huyền nhiệm
(道理、内容) 深奥微妙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄秘
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 他 在 森林 中 神秘 失踪 了
- Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玄›
秘›