Đọc nhanh: 玉人 (ngọc nhân). Ý nghĩa là: thời hạn của sự yêu mến, một người đẹp, một bức tượng bằng ngọc bích.
玉人 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thời hạn của sự yêu mến
(term of endearment)
✪ 2. một người đẹp
a beautiful person
✪ 3. một bức tượng bằng ngọc bích
a jade statuette
✪ 4. một người thợ ngọc
a jade worker
✪ 5. người ngọc
美貌的女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 那 优美 的 玉音 , 让 人 陶醉
- Giọng nói trong trẻo và êm dịu đó khiến người ta say mê.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 这座 人 像是 玉石 的
- pho tượng này bằng ngọc thạch.
- 那块 玉 的 瑜 特别 迷人
- Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
玉›