Đọc nhanh: 猛增 (mãnh tăng). Ý nghĩa là: Gia tăng nhanh chóng. Ví dụ : - 国庆节这天游人猛增,天安门广场有很多警察维护秩序. Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
猛增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gia tăng nhanh chóng
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛增
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
猛›