Đọc nhanh: 豚尾猕猴 (độn vĩ di hầu). Ý nghĩa là: Khỉ đuôi lợn.
豚尾猕猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khỉ đuôi lợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豚尾猕猴
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 这是 一个 圆 猕猴桃
- Đây là một quả kiwi tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
猕›
猴›
豚›