Đọc nhanh: 猎艳 (liệp diễm). Ý nghĩa là: đuổi theo phụ nữ, thể hiện bản thân theo phong cách hoa mỹ.
猎艳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi theo phụ nữ
to chase women
✪ 2. thể hiện bản thân theo phong cách hoa mỹ
to express oneself in a pompous flowery style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎艳
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 他 去 山上 猎鹿
- Anh ấy lên núi săn hươu.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猎›
艳›