狷介 juànjiè
volume volume

Từ hán việt: 【quyến giới】

Đọc nhanh: 狷介 (quyến giới). Ý nghĩa là: chính trực; ngay thẳng (tính tình); liêm khiết.

Ý Nghĩa của "狷介" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狷介 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính trực; ngay thẳng (tính tình); liêm khiết

性情正直,不肯同流合污

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狷介

  • volume volume

    - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • volume volume

    - 介绍 jièshào 参加 cānjiā

    - Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.

  • volume volume

    - xiàng 介绍 jièshào le 本书 běnshū

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi một cuốn sách.

  • volume volume

    - xiàng 介绍 jièshào le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 不介意 bùjièyì 今天 jīntiān 晚点 wǎndiǎn dào

    - Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.

  • volume volume

    - 介意 jièyì 别人 biérén duì de 批评 pīpíng

    - Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 结婚 jiéhūn le

    - Bọn họ kết hôn nhờ vào mai mối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 简介 jiǎnjiè le 会议 huìyì de 主题 zhǔtí

    - Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHRB (大竹口月)
    • Bảng mã:U+72F7
    • Tần suất sử dụng:Thấp