juàn
volume volume

Từ hán việt: 【quyên】

Đọc nhanh: (quyên). Ý nghĩa là: lụa; lụa là. Ví dụ : - 她买了一匹美丽的绢。 Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.. - 这块绢的质地非常好。 Chất lượng của mảnh lụa này rất tốt.. - 那幅画上覆盖着一层绢。 Bức tranh đó được phủ một lớp lụa tơ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lụa; lụa là

质地薄而坚韧的丝织品,也指用生丝织成的一种丝织品

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一匹 yìpǐ 美丽 měilì de juàn

    - Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài juàn de 质地 zhìdì 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng của mảnh lụa này rất tốt.

  • volume volume

    - 那幅 nàfú 画上 huàshàng 覆盖 fùgài zhe 一层 yīcéng juàn

    - Bức tranh đó được phủ một lớp lụa tơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - juàn luó

    - Miếng vải lọc.

  • volume volume

    - mǎi le 一匹 yìpǐ 美丽 měilì de juàn

    - Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.

  • volume volume

    - zhè 两幅 liǎngfú 山水 shānshuǐ dōu shì 绢本 juànběn

    - hai bức tranh sơn thuỷ này đều là tranh lụa.

  • volume volume

    - 那幅 nàfú 画上 huàshàng 覆盖 fùgài zhe 一层 yīcéng juàn

    - Bức tranh đó được phủ một lớp lụa tơ.

  • volume volume

    - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • volume volume

    - 那件 nàjiàn 纺绢 fǎngjuàn hěn 精美 jīngměi

    - Chiếc khăn lụa đó rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài juàn de 质地 zhìdì 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng của mảnh lụa này rất tốt.

  • volume volume

    - 绢花 juànhuā shì 不会 búhuì 凋谢 diāoxiè de

    - Hoa giả sẽ không tàn được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRB (女一口月)
    • Bảng mã:U+7EE2
    • Tần suất sử dụng:Cao