Đọc nhanh: 独中 (độc trung). Ý nghĩa là: độc đắc.
独中 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc đắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独中
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
- 他 在 独处 中 找到 了 平静
- Anh ấy tìm thấy sự bình yên khi sống một mình.
- 他 独自 去 中国 做生意 了
- Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
独›