Đọc nhanh: 狙击手 (thư kích thủ). Ý nghĩa là: thiện xạ, kẻ bắn tỉa. Ví dụ : - 化学家和狙击手 Nhà hóa học và người bắn tỉa
狙击手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiện xạ
marksman
✪ 2. kẻ bắn tỉa
sniper
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狙击手
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 狙击手
- tay giỏi đánh lén.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 你 叫 他 演成 拳击手 同性恋 ?
- Bạn bảo anh ta chơi võ sĩ quyền anh đồng tính?
- 要么 狙击手 在 离开 公墓 前
- Người bắn tỉa đã xóa sạch nó
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
手›
狙›