Đọc nhanh: 狗粮 (cẩu lương). Ý nghĩa là: Cơm chó (ngôn ngữ mạng). Ví dụ : - 你能不能不要天天撒狗粮. Bạn có thể ngừng rắc cơm chó mỗi ngày được không.
狗粮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơm chó (ngôn ngữ mạng)
- 你 能 不能不要 天天 撒狗 粮
- Bạn có thể ngừng rắc cơm chó mỗi ngày được không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗粮
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 你 能 不能不要 天天 撒狗 粮
- Bạn có thể ngừng rắc cơm chó mỗi ngày được không.
- 丰收 好多 的 粮
- Thu hoạch được rất nhiều lương thực.
- 今年 收 了 多少 粮食
- Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
粮›