Đọc nhanh: 排水沟 (bài thuỷ câu). Ý nghĩa là: Pāi shuǐ gōu, rãnh thoát nước.
排水沟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Pāi shuǐ gōu
排水沟【drainage ditch】指的是将边沟、截水沟和路基附近、庄稼地里、住宅附近低洼处汇集的水引向路基、庄稼地、住宅地以外的水沟。排水沟设计 (design of drainage ditch) 按照排水系统工程布局和工程标准,确定田间排水沟深度和间距,并分析计算各级排水沟道和建筑物的流量、水位、断面尺寸和工程量。
✪ 2. rãnh thoát nước
排除土壤内多余水分及地面水的水沟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水沟
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 在 街边 的 水沟 里
- Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 螺蛳 一般 长 在 水浅 的 河沟
- Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 我们 需要 把 水 排出去
- Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
水›
沟›