Đọc nhanh: 狗眼看人低 (cẩu nhãn khán nhân đê). Ý nghĩa là: hành động như một kẻ hợm hĩnh.
狗眼看人低 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động như một kẻ hợm hĩnh
to act like a snob
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗眼看人低
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 白 眼看 人
- nhìn người bằng nửa con mắt
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 眼睁睁 看 他们 打 老妇人
- Đã phải chứng kiến họ đấm bà già.
- 小狗 看到 主人 就 立即 趋前
- Con chó con thấy chủ liền lập tức chạy đến.
- 路上 的 人 都 用 奇异 的 眼光 看着 这些 来自 远方 的 客人
- người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
低›
狗›
看›
眼›