Đọc nhanh: 狗日 (cẩu nhật). Ý nghĩa là: khinh thường, (văn học) đụ hoặc sinh sản bởi một con chó, tệ hại, chết tiệt.
狗日 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường
contemptible
✪ 2. (văn học) đụ hoặc sinh sản bởi một con chó
lit. fucked or spawned by a dog
✪ 3. tệ hại, chết tiệt
lousy, fucking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗日
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 父亲 给 我 买 了 一只 小狗 作为 生日礼物
- Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
狗›