Đọc nhanh: 狗马 (cẩu mã). Ý nghĩa là: chó và ngựa; cẩu mã, thân chó ngựa; thân trâu ngựa (bề tôi khiêm xưng với vua chúa).
狗马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chó và ngựa; cẩu mã
狗与马指供人玩弄之物
✪ 2. thân chó ngựa; thân trâu ngựa (bề tôi khiêm xưng với vua chúa)
臣对君自称的谦卑辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗马
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
马›