穷鼠啮狸 qióng shǔ niè lí
volume volume

Từ hán việt: 【cùng thử ngão li】

Đọc nhanh: 穷鼠啮狸 (cùng thử ngão li). Ý nghĩa là: một con chuột tuyệt vọng sẽ cắn con cáo (thành ngữ); con sâu nhỏ nhất sẽ bị cưỡi trên.

Ý Nghĩa của "穷鼠啮狸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穷鼠啮狸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một con chuột tuyệt vọng sẽ cắn con cáo (thành ngữ); con sâu nhỏ nhất sẽ bị cưỡi trên

a desperate rat will bite the fox (idiom); the smallest worm will turn being trodden on

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷鼠啮狸

  • volume volume

    - xiàng 老狐狸 lǎohúli 一样 yīyàng 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta gian xảo như một con cáo già.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遇到 yùdào le 狡猾 jiǎohuá de 狐狸 húli

    - Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - zài 院子 yuànzi gǎn 老鼠 lǎoshǔ

    - Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.

  • volume volume

    - zhù zài 穷村 qióngcūn yuǎn

    - Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 穷乡僻壤 qióngxiāngpìrǎng

    - Họ sống ở vùng quê nghèo khó.

  • volume

    - 他家 tājiā 很穷 hěnqióng dàn hěn 幸福 xìngfú

    - Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 太穷 tàiqióng le 买不起 mǎibuqǐ 天文 tiānwén 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Niè
    • Âm hán việt: Khiết , Ngão , Niết
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRYMU (重口卜一山)
    • Bảng mã:U+556E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Mái
    • Âm hán việt: Li , Ly , Uất
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHWG (大竹田土)
    • Bảng mã:U+72F8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao