Đọc nhanh: 狗咬破衣人 (cẩu giảo phá y nhân). Ý nghĩa là: chó cắn áo rách.
狗咬破衣人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó cắn áo rách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗咬破衣人
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 他 喊破 喉咙 没 人 听见
- Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 他 的 毛衣 破 了 个 洞
- Áo len của anh ấy rách một cái lỗ.
- 他 对 每个 人 都 舔 狗
- Anh ta dỗ ngọt mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
咬›
狗›
破›
衣›