Đọc nhanh: 狗吠 (cẩu phệ). Ý nghĩa là: sủa.
狗吠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sủa
bark; to bark
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗吠
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 小狗 突然 大声 吠叫
- Con chó con đột nhiên sủa lớn.
- 那 只 狗 突然 开始 狂吠
- Con chó đó đột nhiên bắt đầu sủa dữ dội.
- 小狗 对 着 陌生人 狂吠
- Chó con sủa dữ dội với người lạ.
- 狗 恶狠狠 地 吠叫
- Con chó sủa một cách dữ tợn.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吠›
狗›