Đọc nhanh: 狗带 (cẩu đới). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) để biến mất, phiên âm của "go die", có thể từ 去死, để giảm bớt.
狗带 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) để biến mất
(Internet slang) to go away
✪ 2. phiên âm của "go die", có thể từ 去死
(transliteration of"go die", possibly from 去死 [qù sǐ])
✪ 3. để giảm bớt
to slink off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗带
- 她 带 着 狗 散步
- Cô ấy dắt chó đi dạo.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
狗›