Đọc nhanh: 狂顶 (cuồng đỉnh). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để hỗ trợ mạnh mẽ, rất tán thành.
狂顶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) để hỗ trợ mạnh mẽ
(slang) to strongly support
✪ 2. rất tán thành
to strongly approve of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂顶
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
顶›