狂荡 kuáng dàng
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng đãng】

Đọc nhanh: 狂荡 (cuồng đãng). Ý nghĩa là: Phóng đãng; không chịu trói buộc. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Tính bổn cuồng đãng; thị sự đa suất hung ức; tuy từ mẫu ngôn bất chi cố 性本狂蕩; 視事多率胸臆; 雖慈母言不之顧 (Nghiêm Vũ truyện 嚴武傳). Khinh cuồng; phóng lãng. ◇Duẫn Ngạc 尹鶚: Thiếu niên cuồng đãng quán; Hoa khúc trường khiên bán 少年狂蕩慣; 花曲長牽絆 (Bồ tát man 菩薩蠻; Từ ). Dâm đãng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Phú ông dũ gia cuồng đãng; tâm lí tưởng đạo: Kim nhật đan phòng trung nhược thị vô nhân; tẫn khả liêu bát tha 富翁愈加狂蕩; 心裏想道: 今日丹房中若是無人; 儘可撩撥他 (Quyển thập bát). Du đãng; rong chơi. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: Tòng tiền đô thị ngộ nghi tha; tương vị kinh niên cuồng đãng bất quy gia 從前都是誤疑他; 將謂經年狂蕩不歸家 (Giản Thiếp hòa thượng 簡貼和尚).Điên rồ; ngang ngược..

Ý Nghĩa của "狂荡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狂荡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phóng đãng; không chịu trói buộc. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Tính bổn cuồng đãng; thị sự đa suất hung ức; tuy từ mẫu ngôn bất chi cố 性本狂蕩; 視事多率胸臆; 雖慈母言不之顧 (Nghiêm Vũ truyện 嚴武傳). Khinh cuồng; phóng lãng. ◇Duẫn Ngạc 尹鶚: Thiếu niên cuồng đãng quán; Hoa khúc trường khiên bán 少年狂蕩慣; 花曲長牽絆 (Bồ tát man 菩薩蠻; Từ 詞). Dâm đãng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Phú ông dũ gia cuồng đãng; tâm lí tưởng đạo: Kim nhật đan phòng trung nhược thị vô nhân; tẫn khả liêu bát tha 富翁愈加狂蕩; 心裏想道: 今日丹房中若是無人; 儘可撩撥他 (Quyển thập bát). Du đãng; rong chơi. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: Tòng tiền đô thị ngộ nghi tha; tương vị kinh niên cuồng đãng bất quy gia 從前都是誤疑他; 將謂經年狂蕩不歸家 (Giản Thiếp hòa thượng 簡貼和尚).Điên rồ; ngang ngược.

狂妄放荡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂荡

  • volume volume

    - 无聊 wúliáo 时会 shíhuì dào 街上 jiēshàng 闲荡 xiándàng

    - Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 坦荡荡 tǎndàngdàng de rén

    - Anh ta là một người đàng hoàng đứng đứn.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān zài 外面 wàimiàn 游荡 yóudàng

    - Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.

  • volume volume

    - 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.

  • volume volume

    - hěn 可能 kěnéng shì 虐待狂 nüèdàikuáng

    - Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng

  • volume volume

    - shì 购物狂 gòuwùkuáng

    - Anh ấy là một người nghiện mua sắm.

  • volume volume

    - shì 控制 kòngzhì kuáng gēn zài 一起 yìqǐ 一定 yídìng huì 吃苦 chīkǔ de

    - Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao