狂醉 kuáng zuì
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng tuý】

Đọc nhanh: 狂醉 (cuồng tuý). Ý nghĩa là: Say khướt; đại túy. ◇Lí Trung 李中: Tĩnh ngâm cùng dã cảnh; Cuồng túy dưỡng thiên chân 靜吟窮野景; 狂醉養天真 (Hiến Kiều thị lang 獻喬侍郎)..

Ý Nghĩa của "狂醉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狂醉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Say khướt; đại túy. ◇Lí Trung 李中: Tĩnh ngâm cùng dã cảnh; Cuồng túy dưỡng thiên chân 靜吟窮野景; 狂醉養天真 (Hiến Kiều thị lang 獻喬侍郎).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂醉

  • volume volume

    - 乔伊是 qiáoyīshì 性爱 xìngài kuáng

    - Joey là một người nghiện tình dục.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn ér 发狂 fākuáng

    - Anh ấy phát điên vì thất tình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 陶醉 táozuì zài 胜利 shènglì de 喜悦 xǐyuè zhōng

    - Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.

  • volume volume

    - 如醉如痴 rúzuìrúchī 沉浸 chénjìn zài 小说 xiǎoshuō

    - Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 发狂 fākuáng le

    - Anh ấy phát điên vì áp lực.

  • volume volume

    - 噼噼啪啪 pīpīpāpā 挥鞭 huībiān 策马 cèmǎ 狂跑 kuángpǎo

    - Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng yǒu 三分 sānfēn 醉意 zuìyì le

    - anh ấy đã ngà ngà say rồi.

  • volume volume

    - 麻醉 mázuì shì 一项 yīxiàng 伟大 wěidà de 医学 yīxué 创新 chuàngxīn

    - Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tuý
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWYOJ (一田卜人十)
    • Bảng mã:U+9189
    • Tần suất sử dụng:Cao