Đọc nhanh: 狂猛 (cuồng mãnh). Ý nghĩa là: cuồng.
狂猛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂猛
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 他们 趁势 猛追
- Bọn họ thừa thế xông lên.
- 他 向前 猛冲
- Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
猛›