Đọc nhanh: 狂歌 (cuồng ca). Ý nghĩa là: Buông thả theo mối tình tự trong lòng mà cất tiếng hát lớn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Khuyến quân tửu bôi mãn; Thính ngã cuồng ca từ 勸君酒杯滿; 聽我狂歌詞 (Cuồng ca từ 狂歌詞)..
狂歌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buông thả theo mối tình tự trong lòng mà cất tiếng hát lớn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Khuyến quân tửu bôi mãn; Thính ngã cuồng ca từ 勸君酒杯滿; 聽我狂歌詞 (Cuồng ca từ 狂歌詞).
纵情高歌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂歌
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
狂›