Đọc nhanh: 夷延 (di diên). Ý nghĩa là: Địa thế bằng phẳng; khoảng khoát..
夷延 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Địa thế bằng phẳng; khoảng khoát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夷延
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 他 把 不 夷 的 地方 平了
- Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 他 做事 总是 淹延
- Anh ấy làm việc luôn chậm trễ.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 他 生病 , 致使 比赛 延期
- Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夷›
延›