Đọc nhanh: 邮 (bưu). Ý nghĩa là: gửi (qua bưu điện), tem, bưu điện. Ví dụ : - 我上月给家里邮去三百元。 Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.. - 这份包裹即将邮出。 Gói hàng này sắp được gửi đi.. - 他收集了很多邮票。 Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
邮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi (qua bưu điện)
邮寄;邮汇
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 这份 包裹 即将 邮出
- Gói hàng này sắp được gửi đi.
邮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tem
指邮票
- 他 收集 了 很多 邮票
- Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
- 这套 邮票 十分 精美
- Bộ tem này rất tinh xảo.
✪ 2. bưu điện
有关邮务的
- 他 每天 路过 邮局
- Anh ấy đi ngang qua bưu điện mỗi ngày.
- 邮局 在 学校 旁边
- Bưu điện ở bên cạnh trường học.
✪ 3. họ Bưu
姓
- 他 姓 邮
- Anh ấy họ Bưu.
So sánh, Phân biệt 邮 với từ khác
✪ 1. 寄 vs 邮
"寄" và "邮" có ý nghĩa giống nhau, nhưng "邮" đều có liên quan đến ngành bưu chính, còn "寄" không nhất thiết có liên quan đến ngành bưu chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 他 攒集 了 不少 邮票
- Anh ấy thu thập được nhiều con tem.
- 他 快速 地 浏览 了 我 的 邮件
- Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
邮›