Đọc nhanh: 犯克 (phạm khắc). Ý nghĩa là: xung khắc; khắc nhau.
犯克 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung khắc; khắc nhau
迷信说法,认为人的生辰八字有相互克制的情况,如出现这种情况,就叫犯克
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯克
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 麦克 维在 他 的 分析 中
- McVeigh bao gồm chín milimet này
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
犯›