犯事 fànshì
volume volume

Từ hán việt: 【phạm sự】

Đọc nhanh: 犯事 (phạm sự). Ý nghĩa là: phạm tội; mắc lỗi; gây tội.

Ý Nghĩa của "犯事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

犯事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phạm tội; mắc lỗi; gây tội

做犯罪或违纪的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯事

  • volume volume

    - chū 公事 gōngshì 处决 chǔjué 犯人 fànrén

    - hành quyết phạm nhân

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - 不懂事 bùdǒngshì gēn 计较 jìjiào 犯不上 fànbùshàng

    - nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 不犯 bùfàn gēn 计较 jìjiào

    - chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó

  • volume volume

    - 犯不着 fànbùzháo wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 挂气 guàqì

    - không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!

  • volume volume

    - 犯不着 fànbùzháo wèi 这点 zhèdiǎn xiǎo 事情 shìqing 着急 zháojí

    - tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.

  • volume volume

    - wèi 这么 zhème diǎn 小事 xiǎoshì 犯得着 fàndezháo zài 麻烦 máfán rén ma

    - chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao