Đọc nhanh: 犯事 (phạm sự). Ý nghĩa là: phạm tội; mắc lỗi; gây tội.
犯事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm tội; mắc lỗi; gây tội
做犯罪或违纪的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯事
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 这点 小事 不犯 跟 他 计较
- chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó
- 犯不着 为 这点 小事 挂气
- không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!
- 犯不着 为 这点 小 事情 着急
- tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
犯›