Đọc nhanh: 犯不著 (phạm bất trước). Ý nghĩa là: tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này..
犯不著 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯不著
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
犯›
著›