Đọc nhanh: 犟嘴 (cường chuỷ). Ý nghĩa là: già mồm; bắt bẻ; trả miếng; hay cự nự. Ví dụ : - 这个顽皮的孩子,总是爱跟大人犟嘴 Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
犟嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già mồm; bắt bẻ; trả miếng; hay cự nự
顶嘴;强辨见〖强嘴〗
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犟嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
犟›