犟嘴 jiàng zuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cường chuỷ】

Đọc nhanh: 犟嘴 (cường chuỷ). Ý nghĩa là: già mồm; bắt bẻ; trả miếng; hay cự nự. Ví dụ : - 这个顽皮的孩子总是爱跟大人犟嘴 Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn

Ý Nghĩa của "犟嘴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

犟嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. già mồm; bắt bẻ; trả miếng; hay cự nự

顶嘴;强辨见〖强嘴〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 顽皮 wánpí de 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài gēn 大人 dàrén 犟嘴 jiàngzuǐ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犟嘴

  • volume volume

    - 饿 è 只是 zhǐshì 嘴馋 zuǐchán 而已 éryǐ

    - Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.

  • volume volume

    - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - cười nhe răng ra.

  • volume volume

    - 乐得 lède 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè rén 经常 jīngcháng níng zuǐ

    - Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì shàng 吃零嘴 chīlíngzuǐ

    - Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 顽皮 wánpí de 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài gēn 大人 dàrén 犟嘴 jiàngzuǐ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NIHQ (弓戈竹手)
    • Bảng mã:U+729F
    • Tần suất sử dụng:Thấp