jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【cưỡng】

Đọc nhanh: (cưỡng). Ý nghĩa là: đặc; sánh; quánh. Ví dụ : - 大米粥熬得太糨了。 cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc; sánh; quánh

液体有稠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大米粥 dàmǐzhōu áo tài jiàng le

    - cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 糨子 jiàngzi

    - quấy hồ.

  • volume volume

    - 大米粥 dàmǐzhōu áo tài jiàng le

    - cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zài 糨子 jiàngzi

    - Các công nhân đang trộn hồ.

  • volume volume

    - 一层 yīcéng 糨糊 jiànghù

    - Quét một lớp hồ dán.

  • volume volume

    - bāng 一层 yīcéng 糨糊 jiànghù

    - Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.

  • volume volume

    - 刚糊 gānghú wán 窗户 chuānghu nòng nián 黏糊糊 niánhūhū de 一手 yīshǒu 糨子 jiàngzi

    - anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.

  • volume volume

    - 糨糊 jiànghù xiè le

    - hồ dán vữa rồi.

  • volume volume

    - 糨糊 jiànghù 太稠 tàichóu 加上 jiāshàng 一点 yìdiǎn shuǐ xiè xiè

    - hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Cưỡng
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDNII (火木弓戈戈)
    • Bảng mã:U+7CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp