Đọc nhanh: 犍陀罗 (kiền đà la). Ý nghĩa là: Vương quốc Gandhara ở tây bắc Ấn Độ, c. 600 TCN-11 SCN, trên sông Kabul ở Vale of Peshawar.
✪ 1. Vương quốc Gandhara ở tây bắc Ấn Độ, c. 600 TCN-11 SCN, trên sông Kabul ở Vale of Peshawar
Gandhara Kingdom in northwest India, c. 600 BC-11 AD, on Kabul River in Vale of Peshawar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犍陀罗
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 他们 在 罗 英雄
- Họ đang chiêu mộ anh hùng.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犍›
罗›
陀›