Đọc nhanh: 犄角旮旯儿 (ỷ giác ca lạp nhi). Ý nghĩa là: góc yên tĩnh; xó; góc, ít dùng đến; không quan trọng; lặp đi lặp lại; cũ rích; linh tinh; nhàm. Ví dụ : - 她喜欢问犄角旮旯儿的问题. Cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh
犄角旮旯儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. góc yên tĩnh; xó; góc
角落; 僻静处
✪ 2. ít dùng đến; không quan trọng; lặp đi lặp lại; cũ rích; linh tinh; nhàm
不常用的; 不重要的
- 她 喜欢 问 犄角 旮旯儿 的 问题
- Cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犄角旮旯儿
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 她 喜欢 问 犄角 旮旯儿 的 问题
- Cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 背旮旯儿
- nơi vắng vẻ
- 山旮旯儿
- góc núi vắng vẻ
- 墙 旮旯儿
- góc tường
- 我 不 知道 那 只 猫 躲 在 哪个 犄角 旮旯 里
- Tôi không biết con mèo đang núp ở xó nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
旮›
旯›
犄›
角›