Đọc nhanh: 悉 (tất). Ý nghĩa là: hết; toàn, tường tận; đầy đủ; cặn kẽ, biết; biết rõ. Ví dụ : - 他悉心照顾生病的母亲。 Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.. - 我们要悉力完成这个项目。 Chúng ta cần dốc sức hoàn thành dự án này.. - 他的报告非常详悉。 Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
悉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết; toàn
全;尽
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 我们 要 悉力 完成 这个 项目
- Chúng ta cần dốc sức hoàn thành dự án này.
✪ 2. tường tận; đầy đủ; cặn kẽ
详尽
- 他 的 报告 非常 详悉
- Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
悉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết; biết rõ
详尽地知道;知道
- 他 对 这个 问题 很 熟悉
- Anh ấy rất hiểu rõ vấn đề này.
- 你 知悉 情况 了 吗 ?
- Bạn đã biết rõ tình hình chưa?
悉 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều
表示总括全部,相当于“都”
- 悉听尊便 , 我 没有 意见
- Đều nghe theo ý bạn, tôi không có ý kiến.
- 你们 的 建议 我悉 随尊 便
- Đề xuất của các bạn tôi đều nghe theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悉
- 这 是 我 的 报告 , 请 知悉
- Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.
- 你 先 熟悉 熟悉 这里 吧 !
- Cậu trước tiên làm quen ở đây nhé.
- 他 获悉 比赛 时间 已 更改
- Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
- 你 很快 就 会 对 这些 程序 完全 熟悉 了
- Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
- 你 知悉 情况 了 吗 ?
- Bạn đã biết rõ tình hình chưa?
- 你们 的 建议 我悉 随尊 便
- Đề xuất của các bạn tôi đều nghe theo.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悉›