Đọc nhanh: 特派员 (đặc phái viên). Ý nghĩa là: ai đó cử đi làm nhiệm vụ, ủy viên đặc biệt, phóng viên đặc biệt.
特派员 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ai đó cử đi làm nhiệm vụ
sb dispatched on a mission
✪ 2. ủy viên đặc biệt
special commissioner
✪ 3. phóng viên đặc biệt
special correspondent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特派员
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 营业员 在 介绍 商品 的 特点
- nhân viên bán hàng đang giới thiệu đặc điểm của sản phẩm
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 我爸 觉得 自己 是 布特 · 雷诺 茨 演员
- Cha tôi nghĩ ông ấy là Burt Reynolds.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
派›
特›