Đọc nhanh: 犬夜叉 (khuyển dạ xoa). Ý nghĩa là: Inuyasha, nhân vật hư cấu.
犬夜叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Inuyasha, nhân vật hư cấu
Inuyasha, fictional character
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬夜叉
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 母夜叉
- bà chằn.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
夜›
犬›