Đọc nhanh: 特慢干 (đặc mạn can). Ý nghĩa là: Chậm khô đặc biệt.
特慢干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chậm khô đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特慢干
- 这种 饼干 口味 独特
- Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.
- 妈妈 做 的 饼干 特别 香
- Bánh quy mẹ tôi làm rất ngon.
- 干部 不吃 请 , 不 受贿 , 不 搞 特殊化
- cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.
- 妈妈 洗 的 碗 特别 干净
- Bát đĩa mẹ tôi rửa rất sạch sẽ.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 她 的 头发 特别 干 , 很 容易 分叉
- Tóc cô ấy rất sạch, rất dễ tách ra.
- 干妈 对 我 特别 好
- Mẹ nuôi đối xử với tôi rất tốt.
- 他 特意 放慢 脚步 等 我
- Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
慢›
特›