Đọc nhanh: 特勤 (đặc cần). Ý nghĩa là: người làm nhiệm vụ đặc biệt, nhiệm vụ đặc biệt (ví dụ: an ninh bổ sung hoặc kiểm soát giao thông trong những dịp đặc biệt).
特勤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người làm nhiệm vụ đặc biệt
person on special duty
✪ 2. nhiệm vụ đặc biệt (ví dụ: an ninh bổ sung hoặc kiểm soát giao thông trong những dịp đặc biệt)
special duty (e.g. extra security or traffic control on special occasions)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特勤
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
特›