Đọc nhanh: 特卖 (đặc mại). Ý nghĩa là: doanh thu, bán hàng. Ví dụ : - 杂货店在特卖呢 Chúng đang được bán tại bodega.
特卖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. doanh thu
sale
- 杂货店 在 特卖 呢
- Chúng đang được bán tại bodega.
✪ 2. bán hàng
to have a sale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特卖
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杂货店 在 特卖 呢
- Chúng đang được bán tại bodega.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
特›