牵牛过管 qiān niúguò guǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khản ngưu quá quản】

Đọc nhanh: 牵牛过管 (khản ngưu quá quản). Ý nghĩa là: dắt trâu chui qua ống.

Ý Nghĩa của "牵牛过管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牵牛过管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dắt trâu chui qua ống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵牛过管

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn zài 什么 shénme 场合 chǎnghé 从没 cóngméi 犯过 fànguò chù

    - cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 问题 wèntí dōu 解决 jiějué le 偏偏 piānpiān 还要 háiyào 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 紫外 zǐwài 摄像 shèxiàng lái 找到 zhǎodào 血管 xuèguǎn

    - Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.

  • volume volume

    - 文件 wénjiàn 通过 tōngguò le 主管 zhǔguǎn de 审核 shěnhé

    - Tài liệu đã được cấp trên phê duyệt.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 管道 guǎndào 热水 rèshuǐ cóng 锅炉 guōlú 输送到 shūsòngdào 散热器 sànrèqì

    - Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 过期 guòqī de 牛奶 niúnǎi

    - Đây là sữa bò hết hạn.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • - 通过 tōngguò 投资 tóuzī 管理 guǎnlǐ 公司 gōngsī de 财富 cáifù 增长 zēngzhǎng le 不少 bùshǎo

    - Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao